1. Định Nghĩa Từ “钻 (zuān)”
Từ “钻 (zuān)” trong tiếng Trung có nghĩa là “đường hầm” hoặc “khoét”, “khắc” (như khoét một lỗ). Được sử dụng rộng rãi trong nhiều tình huống, từ này cũng mang một số nghĩa bóng trong tiếng Trung hiện đại.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ “钻”
2.1. Phát Âm và Hán Việt
Từ “钻” được phát âm là zuān và trong Hán Việt có thể hiểu như là “toàn”. Thông thường, nó được sử dụng như một động từ.
2.2. Cách Sử Dụng Từ “钻” Trong Câu
Từ “钻” có thể đứng độc lập trong câu hoặc đi kèm với các từ khác để tạo thành những cụm từ hoặc câu có nghĩa. Dưới đây là một số ví dụ cụ thể.
3. Ví Dụ Minh Họa cho Từ “钻”
3.1. Ví Dụ Cơ Bản
他正在钻一个大洞。 (Tā zhèng zài zuān yīgè dà dòng.) – Anh ấy đang khoét một cái lỗ lớn.
3.2. Ví Dụ Trong Ngữ Cảnh Hàng Ngày
她钻研了这份报告。 (Tā zuān yánle zhè fèn bàogào.) – Cô ấy đã nghiên cứu sâu về báo cáo này.
3.3. Ví Dụ Thể Hiện Tư Duy
我们需要钻研这个问题。 (Wǒmen xūyào zuān yán zhège wèntí.) – Chúng ta cần nghiên cứu sâu vấn đề này.
4. Từ Đồng Nghĩa và Phân Biệt Nghĩa
Từ “钻” có thể được thay thế trong một số ngữ cảnh bằng các từ như “掘” (jué – đào) hoặc “打孔” (dǎ kǒng – khoét lỗ). Tuy nhiên, mỗi từ lại mang sắc thái và ngữ nghĩa khác nhau.
5. Kết Luận
Qua bài viết này, chúng ta đã cùng khám phá từ “钻 (zuān)” từ định nghĩa, cấu trúc ngữ pháp đến các ví dụ minh họa. Đừng ngần ngại sử dụng từ này trong các tình huống khác nhau để làm phong phú thêm vốn từ vựng tiếng Trung của mình.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn