DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

安逸 (ānyì) – Khám Phá Ý Nghĩa và Cấu Trúc Ngữ Pháp

1. 安逸 (ānyì) là gì?

Trong tiếng Trung, từ “安逸” (ānyì) mang ý nghĩa là sự thoải mái, dễ chịu, yên bình, không có lo lắng hay căng thẳng. Từ này thường được sử dụng để mô tả một trạng thái sống thư thái, không bị áp lực hoặc rắc rối nào.

2. Cấu trúc ngữ pháp của từ: 安逸

Từ “安逸” là một danh từ, có thể sử dụng như một tính từ trong một số ngữ cảnh. Cấu trúc ngữ pháp của từ này như sau:

  • 安 (ān): An toàn, yên tĩnh.
  • 逸 (yì): Thoải mái, dễ chịu, thoát khỏi điều gì đó.

Khi kết hợp lại, “安逸” tạo thành một ý nghĩa tổng thể về sự an nhàn và yên bình.

3. Ví dụ minh họa cho từ: 安逸

3.1 Ví dụ trong câu

Dưới đây là một số câu sử dụng từ “安逸”:

  • 我希望能过上安逸的生活。
    (Wǒ xīwàng néng guò shàng ānyì de shēnghuó.)
    “Tôi hy vọng có thể sống một cuộc sống thoải mái.”
  • 在这个美丽的乡村,生活真是安逸。
    (Zài zhège měilì de xiāngcūn, shēnghuó zhēn shì ānyì.)
    “Sống ở ngôi làng đẹp này thật thoải mái.”
  • 他追求的是一种安逸的生活方式。
    (Tā zhuīqiú de shì yī zhǒng ānyì de shēnghuó fāngshì.)
    “Cái anh ấy theo đuổi là một lối sống thoải mái.”

3.2 Cách sử dụng từ

Từ “安逸” có thể đứng độc lập hoặc được sử dụng trong các cụm từ khác nhau để nói về cảm giác bình yên, sự thư giãn trong cuộc sống hàng ngày. Ví dụ:

  • 他感到非常安逸,因为周围环境很宁静。
    (Tā gǎndào fēicháng ānyì, yīnwèi zhōuwéi huánjìng hěn níngjìng.)
    “Anh ấy cảm thấy rất thoải mái vì môi trường xung quanh rất yên tĩnh.” ví dụ安逸

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ ānyì

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo