1. 宝库 (bǎokù) là gì?
Trong tiếng Trung, từ 宝库 (bǎokù) có nghĩa là “kho tàng” hay “nguồn tài nguyên quý giá”. Từ này thường được sử dụng để chỉ những nơi có chứa nhiều tài sản quý báu, kiến thức phong phú hoặc kinh nghiệm quý giá.
Ví dụ, một thư viện lớn hoặc một bộ sưu tập nghệ thuật có thể được xem là 宝库 của tri thức hay nghệ thuật.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ: 宝库
Từ 宝库 được cấu tạo từ hai ký tự: 宝 (bǎo) và 库 (kù).
2.1. Ý nghĩa của từng ký tự
- 宝 (bǎo): có nghĩa là “báu vật”, “quý giá”
- 库 (kù): có nghĩa là “kho”, “nhà kho”
Khi kết hợp lại, 宝库 mang nghĩa “kho chứa những báu vật” hay “kho tàng của sự quý giá”.
3. Đặt câu và ví dụ minh họa cho từ: 宝库
Dưới đây là một số câu ví dụ sử dụng từ 宝库:
3.1. Ví dụ 1
图书馆是知识的宝库。
(Túshūguǎn shì zhīshì de bǎokù.)
“Thư viện là kho tàng của tri thức.”
3.2. Ví dụ 2
这座博物馆是艺术的宝库。
(Zhè zuò bówùguǎn shì yìshù de bǎokù.)
“Bảo tàng này là kho tàng của nghệ thuật.”
3.3. Ví dụ 3
每 một cuốn sách là một kho tàng không thể kết thúc.
“每一本书都是一个无法结局的宝库。”
(Měi yī běn shū dōu shì yī gè wúfǎ jiéjú de bǎokù.)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn