Giới Thiệu Chung Về Từ 翅膀 (chìbǎng)
Từ 翅膀 (chìbǎng) có nghĩa là “cánh” trong tiếng Trung, một phần không thể thiếu trong cơ thể của nhiều loài động vật bay như chim và côn trùng. Cách hiểu về từ này không chỉ dừng lại ở hình học mà còn mang trong mình nhiều ý nghĩa văn hóa, biểu tượng cho sự tự do và khả năng vươn tới những tầm cao mới.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 翅膀 (chìbǎng)
Phân Tích Cấu Trúc
Từ này được chia thành hai phần:
- 翅 (chì): Có nghĩa là “cánh”.
- 膀 (bǎng): Có thể hiểu là “cánh tay” hay “đường”.
Nói chung, cấu trúc ngữ pháp của từ 翅膀 là như sau: nó là một danh từ, có thể được sử dụng cả trong ngữ cảnh vật lý và ẩn dụ.
Ví Dụ Minh Họa Cho Từ 翅膀 (chìbǎng)
Câu Ví Dụ 1
在蓝天下,鸟儿展翅飞翔。
(Zài lántiān xià, niǎo’er zhǎn chìfēixiáng.)
Dưới bầu trời xanh, những con chim vung cánh bay lượn.
Câu Ví Dụ 2
他梦想有一天能够展翅高飞。
(Tā mèngxiǎng yǒu yītiān nénggòu zhǎn chìgāofēi.)
Anh ấy mơ một ngày nào đó có thể vươn cánh bay cao.
Ý Nghĩa Ẩn Dụ Của Từ 翅膀 (chìbǎng)
Trong văn hóa Trung Quốc, cánh không chỉ đơn thuần là một bộ phận của cơ thể; nó còn mang nhiều ý nghĩa hơn. Cánh tượng trưng cho tự do, ước mơ và khả năng vượt ra khỏi giới hạn của bản thân. Trong nhiều tác phẩm văn học và nghệ thuật, hình ảnh cánh được sử dụng để thể hiện khát vọng bay cao và khám phá.
Tổng Kết
Từ 翅膀 (chìbǎng) không chỉ đơn thuần là một từ vựng trong tiếng Trung, mà còn là một biểu tượng mạnh mẽ trong văn hóa và tâm tư của con người. Việc hiểu rõ về cấu trúc ngữ pháp và các cách sử dụng từ này sẽ giúp người học tiếng Trung làm giàu thêm kiến thức và khả năng giao tiếp.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn