定义:剧组 (jùzǔ)
Trong tiếng Trung, 剧组 (jùzǔ) có nghĩa là “đoàn phim” hoặc “nhóm sản xuất”, chỉ một tập hợp các nhân viên và nghệ sĩ làm việc cùng nhau để tạo ra một tác phẩm điện ảnh hoặc truyền hình. Từ này thường được sử dụng trong ngành công nghiệp điện ảnh, bao gồm đạo diễn, diễn viên, nhà sản xuất và các bộ phận hỗ trợ khác.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ: 剧组
Từ 剧组 được cấu tạo từ hai chữ:
- 剧 (jù): Nghĩa là kịch, chỉ các hình thức nghệ thuật trình diễn như kịch, phim, v.v.
- 组 (zǔ): Nghĩa là nhóm hoặc đoàn thể, chỉ một tập hợp các cá nhân làm việc cùng nhau.
Khi kết hợp lại, 剧组 chỉ một nhóm làm việc trong lĩnh vực nghệ thuật và giải trí.
Các Ví Dụ Minh Họa Sử Dụng Từ 剧组
Ví dụ 1:
这部电影的剧组非常专业。(Zhè bù diànyǐng de jùzǔ fēicháng zhuānyè.)
Đoàn phim của bộ phim này rất chuyên nghiệp.
Ví dụ 2:
她是一名剧组的导演。(Tā shì yī míng jùzǔ de dǎoyǎn.)
Cô ấy là một đạo diễn của đoàn phim.
Ví dụ 3:
剧组在拍摄过程中面临很多挑战。(Jùzǔ zài pāishè guòchéng zhōng miànlín hěn duō tiǎozhàn.)
Đoàn phim phải đối mặt với nhiều thách thức trong quá trình quay phim.
Tại Sao Nên Hiểu Về 剧组?
Hiểu biết về 剧组 không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách hoạt động của ngành công nghiệp điện ảnh mà còn giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp và viết lách trong tiếng Trung. Ngoài ra, nó cũng giúp bạn yêu thíchnghệ thuật và giải trí hơn.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn