DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

觉醒 (juéxǐng) là gì? Khám Phá Cấu Trúc Ngữ Pháp và Ví Dụ Minh Họa

Trong tiếng Trung, từ “觉醒” (juéxǐng) mang ý nghĩa là “thức tỉnh” hoặc “nhận thức”. Đây là một từ khá phổ biến trong cả ngôn ngữ hàng ngày lẫn trong các tác phẩm văn học, diễn tả quá trình mà một người, một tổ chức hay một xã hội nhận ra được tình hình thực tế của mình và có những phản ứng tích cực.

Cấu Trúc Ngữ Pháp của 觉醒

Cấu trúc ngữ pháp của từ “觉醒” như sau:

  • (jué): có nghĩa là “thức tỉnh”, “cảm nhận”.
  • (xǐng): có nghĩa là “tỉnh lại”, “nhận thức”.

Khi ghép lại, “觉醒” nhấn mạnh quá trình chuyển đổi từ trạng thái không nhận thức sang trạng thái nhận thức.

Ví Dụ Minh Họa cho Từ 觉醒

Dưới đây là một số ví dụ áp dụng từ “觉醒” trong các câu cụ thể:

Ví Dụ 1:

在这个信息时代,人们终于觉醒了。
(Trong thời đại thông tin này, mọi người cuối cùng đã thức tỉnh.)

Ví Dụ 2: ngữ pháp tiếng Trung

她的经历促使我觉醒,意识到自己的目标。
(Kinh nghiệm của cô ấy đã khiến tôi thức tỉnh và nhận ra mục tiêu của bản thân.)

Ví Dụ 3:

社会需要觉醒,以应对当前的挑战。
(Xã hội cần phải thức tỉnh để đối phó với những thách thức hiện tại.)

Kết Luận

Từ “觉醒” không chỉ mang tính chất ngữ nghĩa mà còn chứa đựng cả bối cảnh xã hội và tinh thần nhận thức. Việc hiểu và sử dụng chính xác từ này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong tiếng Trung.

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo