Từ 看得出 (kàndechū) là một trong những từ quan trọng trong tiếng Trung, thường được sử dụng để diễn đạt khả năng nhìn thấy hoặc nhận biết một điều gì đó. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết về nghĩa, cấu trúc ngữ pháp của từ 看得出 và một số ví dụ minh họa để hiểu rõ hơn nhé!
Xác Định Nghĩa Của 看得出 (kàndechū)
看得出 (kàndechū) được dịch sang tiếng Việt là “nhìn thấy được” hoặc “có thể thấy”. Cấu trúc này thường được dùng để nói về khả năng cảm nhận hay phán đoán một điều gì đó qua quan sát.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của 看得出
Cấu trúc ngữ pháp của 看得出 được phân tích như sau:
- 看 (kàn): nhìn, xem
- 得 (de): trợ từ, thể hiện sự cho phép hoặc có thể xảy ra
- 出 (chū): ra, xuất hiện
Tổng thể lại, 看得出 biểu thị khả năng nhận thức thông qua việc nhìn.
Các Ví Dụ Minh Họa Sử Dụng 看得出
Ví dụ 1
你看得出他很有钱吗? (Nǐ kàndechū tā hěn yǒu qián ma?)
Dịch: Bạn có thể nhìn thấy rằng anh ấy rất giàu không?
Ví dụ 2
从他的表情上,我看得出他很不高兴。 (Cóng tā de biǎoqíng shàng, wǒ kàndechū tā hěn bù gāoxìng.)
Dịch: Từ biểu cảm của anh ấy, tôi nhìn thấy rằng anh ấy không vui.
Ví dụ 3
你看得出她的衣服是新的吗? (Nǐ kàndechū tā de yīfú shì xīn de ma?)
Dịch: Bạn có thể nhìn thấy rằng quần áo của cô ấy là mới không?
Lời Kết
Xem xét và sử dụng từ 看得出 trong giao tiếp hàng ngày sẽ giúp bạn nâng cao khả năng ngôn ngữ và hiểu biết về văn hóa Trung Quốc. Hy vọng rằng bài viết này đã giúp bạn có cái nhìn tổng quan về từ 看得出 và cách sử dụng nó hiệu quả.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn