1. Định Nghĩa Từ ‘临 (lín)’
Từ ‘临 (lín)’ trong tiếng Trung có nghĩa là ‘đến’, ‘tiến gần’, hoặc ‘trước mặt’. Đây là một từ có sự linh hoạt trong việc sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. ‘临’ thường đứng trước các động từ hoặc danh từ để chỉ sự xuất hiện, đến gần một việc gì đó. Trong tiếng Hán, chữ ‘临’ có thể hiểu là sự hiện diện hoặc trạng thái sẵn sàng tiếp nhận gì đó.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp của ‘临’
Trong tiếng Trung, từ ‘临 (lín)’ thường được sử dụng như một động từ. Cấu trúc sử dụng thường thấy là:
临 + Danh từ / Động từ
Ví dụ:
- 临近 (lín jìn) – đến gần
- 临床 (lín chuáng) – lâm sàng
Trong đó, ‘临’ có thể kết hợp với các từ khác để tạo nên những cụm từ khác nhau với ý nghĩa riêng biệt.
3. Ví Dụ Minh Họa Cho Từ ‘临’
Dưới đây là một số câu ví dụ sử dụng từ ‘临’ để giúp bạn hiểu rõ hơn về cách dùng từ này:
3.1. Ví dụ 1
他临走时和我说再见。
(Tā lín zǒu shí hé wǒ shuō zàijiàn.)
Dịch: Anh ấy đã nói lời tạm biệt với tôi trước khi rời đi.
3.2. Ví dụ 2
临近考试,我需要复习。
(Lín jìn kǎoshì, wǒ xūyào fùxí.)
Dịch: Đến gần kỳ thi, tôi cần phải ôn tập.
3.3. Ví dụ 3
我们临时安排了会议。
(Wǒmen línshí ānpái le huìyì.)
Dịch: Chúng tôi đã sắp xếp cuộc họp một cách tạm thời.
4. Kết Luận
Từ ‘临 (lín)’ là một từ ngữ rất hữu ích trong tiếng Trung, giúp diễn đạt sự xuất hiện và trạng thái gần gũi với một hoạt động hoặc sự kiện nào đó. Việc hiểu đúng ngữ pháp và cách sử dụng từ ‘临’ sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong tiếng Trung.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn