1. Ý Nghĩa Của 名利 (mínglì)
名利 (mínglì) trong tiếng Trung có nghĩa là “danh lợi”. Từ này thường được dùng để chỉ vinh quang và lợi ích mà một người có thể thu được từ cuộc sống hoặc sự nghiệp của họ. Công thức này cũng có thể ngụ ý về những động lực mà người ta theo đuổi để tìm kiếm danh vọng và tài sản.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của 名利
Cấu trúc của từ 名利 (mínglì) bao gồm hai phần:
2.1. Phân Tích Thành Phần
- 名 (míng): Nghĩa là “danh”, tượng trưng cho địa vị xã hội hoặc sự công nhận từ người khác.
- 利 (lì): Nghĩa là “lợi”, chỉ đến lợi ích hoặc tài sản vật chất mà một người có thể đạt được.
2.2. Cách Sử Dụng Trong Câu
Từ 名利 có thể được sử dụng như một danh từ trong câu hoặc có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ phức tạp hơn.
3. Ví Dụ Minh Họa
3.1. Câu Nói Ví Dụ
Ví dụ 1: 他追求名利,而忽视了真正的幸福。(Tā zhuīqiú mínglì, ér hūshìle zhēnzhèng de xìngfú.)
Dịch: Anh ấy theo đuổi danh lợi mà bỏ qua hạnh phúc thật sự.
Ví dụ 2: 在这个竞争激烈的社会中,许多人为了名利而奋斗。(Zài zhège jìngzhēng jīliè de shèhuì zhōng, xǔduō rén wèile mínglì ér fèndòu.)
Dịch: Trong xã hội cạnh tranh khốc liệt này, nhiều người phấn đấu vì danh lợi.
4. Kết Luận
名利 (mínglì) là khái niệm sâu sắc trong văn hóa Trung Quốc, phản ánh những mong muốn và động lực trong cuộc sống của con người. Cách sử dụng từ này không chỉ thể hiện lối sống mà còn đưa đến những bài học quý giá về giá trị đích thực trong cuộc sống.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn