Trong tiếng Trung, 抢劫 (qiǎngjié) được dịch là “cướp”, có nghĩa là hành động dùng bạo lực hoặc đe dọa để lấy đi tài sản của người khác. Thuật ngữ này không chỉ được sử dụng trong ngữ cảnh pháp lý mà còn trong đời sống hàng ngày, để miêu tả các hành động tội phạm và vấn đề an ninh xã hội.
Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ: 抢劫
Từ 抢劫 được cấu thành từ hai ký tự chính:
- 抢 (qiǎng): có nghĩa là “cướp” hoặc “chiếm đoạt”.
- 劫 (jié): có nghĩa là “tấn công” hoặc “gây hại”.
Khi kết hợp lại, 抢劫 mang ý nghĩa mạnh mẽ về việc chiếm đoạt tài sản một cách bạo lực.
Câu Ví Dụ Minh Họa cho Từ: 抢劫
Ví dụ 1
昨晚市中心发生了一起抢劫事件。
(Zuówǎn shì zhōngxīn fāshēngle yīqǐ qiǎngjié shìjiàn.)
Dịch nghĩa: “Một vụ cướp đã xảy ra tại trung tâm thành phố vào tối qua.”
Ví dụ 2
警方正在调查这起抢劫案。
(Jǐngfāng zhèngzài tiáo chá zhè qǐ qiǎngjié àn.)
Dịch nghĩa: “Cảnh sát đang điều tra vụ cướp này.”
Tại Sao Cần Hiểu Rõ Về Từ 抢劫?
Việc nắm vững từ vựng và cấu trúc ngữ pháp không chỉ giúp bạn giao tiếp tốt hơn trong tiếng Trung mà còn giúp bạn hiểu được những vấn đề xã hội liên quan đến an ninh và pháp luật tại các nước nói tiếng Trung, đặc biệt là Trung Quốc.
Kết Luận
Khái niệm 抢劫 (qiǎngjié) là một phần quan trọng trong ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc. Qua bài viết này, hy vọng bạn sẽ có thêm hiểu biết về nghĩa, cấu trúc và sử dụng từ này trong ngữ cảnh thực tế.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn