Trong tiếng Trung, từ 情怀 (qínghuái) không chỉ mang ý nghĩa đơn thuần mà còn chứa đựng những cảm xúc sâu sắc trong đời sống con người. Bài viết hôm nay sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về nghĩa, cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng từ 情怀 qua các ví dụ minh họa.
1. Tìm Hiểu Về Từ 情怀 (qínghuái)
情怀 được cấu thành từ hai từ: 情 (qíng) có nghĩa là “cảm xúc”, “tình cảm” và 怀 (huái) mang nghĩa là “lòng”, “tâm hồn”. Khi ghép lại, 情怀 có thể hiểu là “tình cảm trong lòng”, thể hiện một cảm xúc sâu sắc, một tâm tư, một hoài niệm về quá khứ.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 情怀
Về mặt ngữ pháp, 情怀 thường được sử dụng với ý nghĩa miêu tả tâm trạng, cảm xúc hay một đặc điểm tiêu cực hoặc tích cực nào đó trong một sự vật, hiện tượng.
2.1. Cấu trúc cơ bản
- 情怀 + 的 + Danh từ: Ví dụ: 怀旧情怀 (huái niàn qíng huái) – tình cảm hoài niệm.
- Động từ + 情怀: Ví dụ: 表达情怀 (biǎo dá qíng huái) – thể hiện tâm tư tình cảm.
3. Ví Dụ Minh Họa
3.1. Ví dụ câu sử dụng 情怀
例句 (Lì jù): 他对故乡有着深厚的情怀。
Dịch nghĩa: Anh ấy có một tình cảm sâu sắc với quê hương.
3.2. Ví dụ khác
例句 (Lì jù): 音乐能唤起我们的情怀。
Dịch nghĩa: Âm nhạc có thể gợi lại tâm tư của chúng ta.
4. Kết Luận
Như vậy, từ 情怀 không chỉ đơn thuần là một khái niệm ngôn ngữ, mà còn là biểu tượng cho những cảm xúc và tâm tư sâu sắc. Hiểu và sử dụng đúng từ 情怀 sẽ góp phần làm phong phú thêm vốn từ vựng và khả năng biểu đạt cảm xúc trong tiếng Trung của bạn.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn