DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

Khám Phá Từ “上场 (shàng chǎng)” – Ý Nghĩa, Ngữ Pháp và Ví Dụ Sử Dụng

上场 (shàng chǎng) là gì?

“上场” (shàng chǎng) là một từ tiếng Trung có nghĩa là “ra sân”, “xuất hiện” hoặc “bắt đầu tham gia” vào một hoạt động nào đó, thường liên quan đến các lĩnh vực như thể thao, trình diễn nghệ thuật hay các sự kiện quan trọng. Từ này thường được sử dụng khi nói về việc một vận động viên, diễn viên hoặc người tham gia nào đó bắt đầu phần thể hiện của mình.

Cấu trúc ngữ pháp của từ “上场”

Từ “上场” (shàng chǎng) được cấu thành từ hai thành phần: “上” (shàng) nghĩa là “trên”, “đi lên” và “场” (chǎng) nghĩa là “sân”, “khán đài”. Khi kết hợp lại, hai từ này mang đến ý nghĩa rằng một người hay một vật sẽ tiến vào hoặc nằm trên cái “sân” đó để thực hiện một nhiệm vụ hoặc vai trò nào đó. Cấu trúc ngữ pháp này cho thấy cách mà từ này có thể linh hoạt trong việc sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

Ví dụ minh họa cho từ “上场”

Ví dụ 1

“比赛马上就要开始了,选手们快要上场了!”

(Bǐsài mǎshàng jiù yào kāishǐle, xuǎnshǒumen kuàiyào shàngchǎngle!)

“Trận đấu sắp bắt đầu, các vận động viên chuẩn bị ra sân!”

Ví dụ 2 ngữ pháp tiếng Trung

“她在舞台上上场的时候非常紧张。”

(Tā zài wǔtái shàng shàngchǎng de shíhòu fēicháng jǐnzhāng.)

“Cô ấy rất căng thẳng khi ra sân trên sân khấu.”

Ví dụ 3

“这场比赛是他第一次上场。”

(Zhè chǎng bǐsài shì tā dì yī cì shàngchǎng.)

“Trận đấu này là lần đầu tiên anh ấy ra sân.”
 từ vựng tiếng Trung

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo