Trong ngôn ngữ tiếng Trung, từ 炭 (tàn) chỉ đến than, đặc biệt là than đá hoặc than củi. Đây là một tài nguyên quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp và đời sống hàng ngày như nấu ăn, làm nóng và sản xuất năng lượng.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 炭
Từ 炭 được sử dụng như một danh từ trong tiếng Trung. Cấu trúc ngữ pháp của từ này khá đơn giản và dễ hiểu. Từ “炭” thường đứng một mình hoặc kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ diễn đạt ý nghĩa phong phú hơn.
Các Cụm Từ Liên Quan Đến 炭
- 木炭 (mù tàn)
: Than gỗ
- 煤炭 (méi tàn): Than đá
- 炭火 (tàn huǒ): Lửa than
Ví Dụ Minh Họa Với Từ 炭
Dưới đây là một số câu ví dụ sử dụng từ 炭 để minh họa cách sử dụng trong thực tế:
- 我们今天晚上来烤肉,用炭来烧。 (Wǒmen jīntiān wǎnshàng lái kǎo ròu, yòng tàn lái shāo.)
- Dịch: “Tối nay chúng ta sẽ nướng thịt, sử dụng than để nấu.”
- 这个地方是煤炭生产的主要区域。 (Zhège dìfāng shì méitàn shēngchǎn de zhǔyào qūyù.)
- Dịch: “Nơi này là khu vực sản xuất than đá chính.”
Kết Luận
Từ 炭 (Tàn) không chỉ đóng vai trò là danh từ mà còn mang lại nhiều ý nghĩa khác nhau trong các ngữ cảnh cụ thể. Với những kiến thức được trình bày ở trên, bạn có thể hiểu rõ hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của từ này trong tiếng Trung.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn