1. Định Nghĩa Từ “污秽”
Từ “污秽” (wūhuì) trong tiếng Trung mang nghĩa là “bẩn thỉu”, “ô uế”, “không sạch sẽ”. Nó thường được sử dụng để diễn tả các trạng thái không hợp vệ sinh, hoặc những thứ mang tính chất xấu hoặc thấp kém về mặt đạo đức.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ “污秽”
Cấu trúc ngữ pháp của từ “污秽”:
– “污” (wū): có nghĩa là “bẩn”, “ô uế”.
– “秽” (huì): có nghĩa là “hôi thối”, “tán hủy”.
Khi kết hợp lại, “污秽” diễn tả trạng thái hoặc tình huống ô uế, bẩn thỉu.
3. Ví Dụ Minh Họa Cho Từ “污秽”
3.1. Câu Ví Dụ 1
– 这个地方非常污秽,没人愿意来。
(Zhège dìfāng fēicháng wūhuì, méi rén yuàn yì lái.)
Nghĩa: Nơi này rất bẩn thỉu, không ai muốn đến.
3.2. Câu Ví Dụ 2
– 我们应该保持环境的清洁,避免造成污秽。
(Wǒmen yīnggāi bǎochí huánjìng de qīngjié, bìmiǎn zàochéng wūhuì.)
Nghĩa: Chúng ta nên giữ gìn môi trường sạch sẽ, tránh gây ra sự ô uế.
3.3. Câu Ví Dụ 3
– 他的行为让人感到污秽。
(Tā de xíngwéi ràng rén gǎndào wūhuì.)
Nghĩa: Hành vi của anh ta khiến người khác cảm thấy ghê tởm.
4. Lời Kết
Qua bài viết, hy vọng bạn đã có cái nhìn rõ ràng hơn về từ “污秽” trong tiếng Trung. Từ này không chỉ đơn thuần là một từ vựng mà còn mang theo nhiều ý nghĩa sâu sắc liên quan đến sự sạch sẽ và đạo đức trong cuộc sống.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn