掩盖 (yǎngài) Là Gì?
Từ 掩盖 (yǎngài) trong tiếng Trung có nghĩa là “che dấu” hoặc “bao phủ”. Từ này thường được sử dụng để miêu tả hành động che khuất một cái gì đó, thường là sự thật hoặc tình huống không mong muốn. Ví dụ, trong quản lý sự cố, người ta có thể sử dụng từ này để chỉ ra việc che đậy thông tin nhằm tránh sự chú ý hoặc điều tra.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 掩盖
Phân Tích Cấu Trúc Ngữ Pháp
掩盖 (yǎngài) là một động từ compuesto (gồm hai phần) bao gồm:
- 掩 (yǎn): nghĩa là “che” hoặc “bảo vệ”.
- 盖 (gài): nghĩa là “mái” hoặc “che phủ”.
Do đó, 掩盖 có thể được hiểu là “che phủ một cái gì đó” và thường mang nghĩa bóng về việc che giấu sự thật.
Ví Dụ Minh Họa Cho Từ 掩盖
Ví Dụ Câu Sử Dụng
Dưới đây là một số câu ví dụ giúp bạn hiểu rõ hơn cách sử dụng từ 掩盖 trong tiếng Trung:
- 这个事件被政府掩盖了。(Zhège shìjiàn bèi zhèngfǔ yǎngài le.) – Sự kiện này đã bị chính phủ che giấu.
- 他掩盖了自己的错误。(Tā yǎngài le zìjǐ de cuòwù.) – Anh ấy đã che giấu lỗi lầm của mình.
- 在这幅画中,我们可以看到掩盖的真实故事。(Zài zhè fú huà zhōng, wǒmen kěyǐ kàn dào yǎngài de zhēnshí gùshì.) – Trong bức tranh này, chúng ta có thể thấy câu chuyện thật bị che giấu.
Ứng Dụng Trong Cuộc Sống
Từ 掩盖 được sử dụng rất phổ biến trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ viết lách cho đến giao tiếp hàng ngày. Nó không chỉ dừng lại ở việc miêu tả hành động che giấu mà còn có thể được dùng trong các lĩnh vực như báo chí, quản lý khủng hoảng, hay trong các câu chuyện văn học để tạo nên sự hồi hộp và thu hút người đọc.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn