Giới Thiệu Về Từ 影响 (yǐngxiǎng)
Từ 影响 (yǐngxiǎng) trong tiếng Trung có nghĩa là “ảnh hưởng” hay “tác động”. Đây là một từ rất thông dụng trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong các văn bản học thuật. Trong tiếng Hán, từ này mang nhiều ý nghĩa tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 影响
Cấu Trúc Câu Cơ Bản
Từ 影响 thường được sử dụng trong các cấu trúc câu thể hiện sự tác động từ chủ ngữ lên tân ngữ. Cấu trúc cơ bản là:
Chủ ngữ + 影响 (yǐngxiǎng) + Tân ngữ
Ví Dụ Minh Họa
1. 这个问题影响了我们的决定。
(Zhège wèntí yǐngxiǎngle wǒmen de juédìng.)
=> (Vấn đề này đã ảnh hưởng đến quyết định của chúng tôi.)
2. 科技的发展影响了我们的生活。
(Kējì de fāzhǎn yǐngxiǎngle wǒmen de shēnghuó.)
=> (Sự phát triển của công nghệ đã ảnh hưởng đến cuộc sống của chúng tôi.)
3. 他的意见对我有很大的影响。
(Tā de yìjiàn duì wǒ yǒu hěn dà de yǐngxiǎng.)
=> (Ý kiến của anh ấy có ảnh hưởng rất lớn đến tôi.)
Ứng Dụng Thực Tế Của Từ 影响
Từ 影响 không chỉ được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày mà còn xuất hiện nhiều trong các lĩnh vực như khoa học, xã hội, và kinh doanh. Việc hiểu rõ cấu trúc và cách sử dụng từ này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn.
Một Số Từ Liên Quan Đến 影响
Có một số từ liên quan đến 影响 mà bạn cũng nên biết, chẳng hạn như:
- 影响力 (yǐngxiǎnglì) – sức ảnh hưởng
- 无影响 (wú yǐngxiǎng) – không ảnh hưởng
- 积极影响 (jījí yǐngxiǎng) – ảnh hưởng tích cực
- 消极影响 (xiāojí yǐngxiǎng) – ảnh hưởng tiêu cực
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn