公民 (gōngmín) Là Gì?
公民 (gōngmín) là từ chỉ “công dân” trong tiếng Trung, thường được dùng để chỉ những người có quyền lợi và nghĩa vụ trong một quốc gia. Từ này không chỉ phản ánh tình trạng pháp lý của một người mà còn gợi mở những trách nhiệm và quyền lợi mà họ được hưởng.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 公民
公民 (gōngmín) được cấu thành từ hai hán tự:
- 公 (gōng): có nghĩa là “công”, mang tính chất chung, không thuộc về cá nhân.
- 民 (mín): có nghĩa là “dân”, chỉ những người trong xã hội.
Hai từ này kết hợp lại tạo nên khái niệm “công dân”, chỉ những người thuộc về một cộng đồng, một quốc gia cụ thể.
Ví Dụ Minh Họa Cho Từ 公民
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng từ 公民 trong câu:
- Câu: 所有公民都应该遵守法律。
(Tất cả công dân đều nên tuân thủ luật pháp.) - Câu: 作为公民,我们有责任保护 môi trường。
(Với tư cách là công dân, chúng ta có trách nhiệm bảo vệ môi trường.) - Câu: 公民的权利和义务是相辅相成的。
(Quyền lợi và nghĩa vụ của công dân luôn song hành với nhau.)
Tại Sao Nên Hiểu Về 公民?
Hiểu rõ về 公民 không chỉ giúp bạn nắm vững các quy định của pháp luật mà còn giúp bạn tham gia tích cực hơn vào các hoạt động xã hội, cộng đồng. Hơn nữa, trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay, việc hiểu biết về công dân toàn cầu là rất quan trọng.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn