Trong thế giới hiện đại, điện thang hay còn gọi là 電梯 (diàntī) đã trở thành một phần thiết yếu trong các tòa nhà cao tầng và khu thương mại. Từ này không chỉ mang ý nghĩa vật lý mà còn thể hiện sự phát triển công nghệ trong đời sống hàng ngày.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ Điện Thang (電梯)
Từ 電梯 được tạo thành từ hai ký tự Hán:
- 電 (diàn): Nghĩa là điện, chỉ nguồn năng lượng mà thang máy sử dụng.
- 梯 (tī): Nghĩa là cầu thang, chỉ phương tiện di chuyển giữa các tầng.
Về mặt cấu trúc, 電梯 là danh từ chỉ một thiết bị, thường được sử dụng trong văn phong hằng ngày. Cấu trúc ngữ pháp rất đơn giản, không có nhiều biến đổi phiền phức.
Câu Ví Dụ Có Từ Điện Thang (電梯)
Dưới đây là một số câu ví dụ để bạn hiểu rõ hơn cách sử dụng từ này:
- 我們坐電梯去三樓。
Wǒmen zuò diàntī qù sān lóu.
Dịch: Chúng ta đi thang máy lên tầng ba. - 這部電梯壞了,需要修理。
Zhè bù diàntī huài le, xūyào xiūlǐ.
Dịch: Cái thang máy này hỏng rồi, cần phải sửa chữa. - 他在等待電梯上樓。
Tā zài děngdài diàntī shàng lóu.
Dịch: Anh ấy đang chờ thang máy lên lầu.
Thông qua những ví dụ trên, bạn có thể thấy được cách sử dụng từ 電梯 trong những tình huống khác nhau trong cuộc sống hàng ngày. Từ này không chỉ đơn giản là một danh từ mà còn mang theo những câu chuyện về công nghệ và sự tiện lợi.
Kết Luận
Từ 電梯 (diàntī) không chỉ đơn thuần là thang máy, mà nó phản ánh sự thay đổi trong cách chúng ta di chuyển và giao tiếp trong không gian đô thị hiện đại. Qua bài viết này, hy vọng bạn có thêm kiến thức về cấu trúc ngữ pháp cũng như cách sử dụng từ này một cách linh hoạt.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn