1. 电梯 (diàntī) là gì?
电梯 (diàntī) là một từ tiếng Trung có nghĩa là “thang máy”. Đây là một thiết bị dùng để vận chuyển người hoặc hàng hóa giữa các tầng của một tòa nhà. Với sự phát triển nhanh chóng của đô thị hóa, thang máy đã trở thành một phần không thể thiếu trong các công trình xây dựng hiện đại.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 电梯
Trong tiếng Trung, 电梯 (diàntī) được cấu tạo từ hai phần:
- 电 (diàn): nghĩa là “điện”, chỉ sự sử dụng năng lượng điện trong hoạt động của thang máy.
- 梯 (tī): nghĩa là “bậc thang”, biểu thị cho cơ chế vận chuyển lên xuống của thang máy.
Cấu trúc này thể hiện rõ chức năng và nguyên lý hoạt động của thiết bị này, từ việc sử dụng điện để tạo ra chuyển động, đến việc nâng hạ vật thể lên xuống như một bậc thang.
3. Đặt câu và lấy ví dụ minh họa cho từ 电梯
Dưới đây là một số câu ví dụ sử dụng từ 电梯:
Ví dụ 1:
我住在五楼,每次下楼我都会坐电梯。
(Wǒ zhù zài wǔ lóu, měi cì xià lóu wǒ dū huì zuò diàntī.)
Dịch: Tôi sống ở tầng năm, mỗi lần xuống tôi đều đi thang máy.
Ví dụ 2:
大楼里有两部电梯。
(Dà lóu lǐ yǒu liǎng bù diàntī.)
Dịch: Trong tòa nhà có hai cái thang máy.
Ví dụ 3:
电梯故障了,我们得走楼梯。
(Diàntī gùzhàng le, wǒmen děi zǒu lóutī.)
Dịch: Thang máy hỏng rồi, chúng ta phải đi bằng cầu thang.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn