1. Nhắc Nhở về Khái Niệm “提醒 (tí xǐng)”
Từ “提醒” trong tiếng Trung được phát âm là tí xǐng. “提醒” có nghĩa là nhắc nhở, thông báo hoặc cảnh báo ai đó về một điều gì đó quan trọng hoặc cần thiết. Nó biểu thị hành động khiến người khác chú ý đến một vấn đề mà họ có thể bỏ lỡ hoặc quên.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ “提醒”
Trong ngữ pháp tiếng Trung, từ “提醒” được cấu thành từ hai hán tự:
- 提 (tí): mang nghĩa là nâng lên, đề xuất.
- 醒 (xǐng): có nghĩa là tỉnh, thức dậy, nhận biết.
Khi kết hợp lại, “提醒” mang ý nghĩa là hành động nâng cao sự thức tỉnh của ai đó về một vấn đề cụ thể.
2.1. Cách sử dụng “提醒” trong câu
Từ “提醒” thường được sử dụng như một động từ trong các câu, đóng vai trò là một hành động được thực hiện bởi chủ ngữ đối với tân ngữ. Cấu trúc chung của câu có thể được diễn đạt như sau:
Chủ ngữ + 提醒 + Tân ngữ + về (điều gì đó)
3. Ví Dụ Minh Họa
3.1. Ví dụ 1
老师提醒学生注意听课。
Câu này có nghĩa là: “Giáo viên nhắc nhở học sinh chú ý nghe giảng.”
3.2. Ví dụ 2
我提醒他今天有重要的会议。
Câu này có nghĩa là: “Tôi nhắc nhở anh ấy hôm nay có cuộc họp quan trọng.”
3.3. Ví dụ 3
请在出门前提醒自己检查一下钥匙。
Câu này có nghĩa là: “Xin hãy nhắc nhở mình kiểm tra khóa trước khi ra ngoài.”
4. Kết Luận
Từ “提醒 (tí xǐng)” là một từ quan trọng trong tiếng Trung, không chỉ mang ý nghĩa nhắc nhở mà còn thể hiện sự quan tâm và chú ý đến người khác. Việc hiểu rõ cách sử dụng và cấu trúc ngữ pháp của từ này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong tiếng Trung.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn