1. 鸡 (jī) Là Gì?
Từ ‘鸡 (jī)’ trong tiếng Trung nghĩa là “gà”. Đây là một từ chỉ về động vật nuôi được phổ biến, có mặt trong nhiều món ăn và truyền thống văn hóa. Gà không chỉ là một nguồn thực phẩm phong phú mà còn mang nhiều ý nghĩa trong biểu tượng phong thủy.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ ‘鸡’
‘鸡’ thường được sử dụng trong các câu với vai trò là danh từ. Để sử dụng từ ‘鸡’ một cách chính xác trong giao tiếp, cần hiểu rõ cấu trúc ngữ pháp liên quan.
2.1. Cách Sử Dụng Từ ‘鸡’
Trong câu, từ ‘鸡’ có thể đứng ở vị trí chủ ngữ hoặc tân ngữ. Những cụm từ thường gặp có từ ‘鸡’ bao gồm:
- 鸡肉 (jīròu): Thịt gà
- 鸡蛋 (jīdàn): Trứng gà
- 养鸡 (yǎng jī): Nuôi gà
3. Ví Dụ Minh Họa cho Từ ‘鸡’
3.1. Ví dụ trong câu đơn giản
我喜欢吃鸡肉。(Wǒ xǐhuān chī jīròu.) – Tôi thích ăn thịt gà.
3.2. Ví dụ trong câu phức tạp
她每天都去市场买新鲜的鸡蛋。(Tā měitiān dōu qù shìchǎng mǎi xīnxiān de jīdàn.) – Cô ấy đi chợ mỗi ngày để mua trứng gà tươi.
3.3. Ví dụ trong văn hóa
在中国,鸡常常被用来作为节日的食物。(Zài Zhōngguó, jī chángcháng bèi yòng lái zuòwéi jiérì de shíwù.) – Ở Trung Quốc, gà thường được dùng làm món ăn trong các dịp lễ.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn