Trong thế giới ngôn ngữ, từ vựng đóng một vai trò cực kỳ quan trọng. Một trong những từ đáng chú ý trong tiếng Trung là 难堪 (nánkān). Bạn có bao giờ tự hỏi nghĩa của từ này là gì và nó được sử dụng ra sao không? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây để khám phá sâu hơn về từ 难堪.
Nghĩa Của Từ 难堪 (nánkān)
Từ 难堪 (nánkān) trong tiếng Trung mang ý nghĩa chính là “khó chịu”, “khó xử” hoặc “khó lòng chấp nhận”. Khi sử dụng từ này, người nói thường muốn diễn đạt cảm giác không thoải mái trong một tình huống nào đó.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 难堪
Từ 难堪 (nánkān) là một tính từ trong tiếng Trung, được sử dụng để miêu tả cảm xúc hoặc trạng thái. Cấu trúc ngữ pháp của từ này có thể được hiểu như sau:
- 难堪 (nánkān): Tính từ mô tả cảm giác.
Trong câu, 难堪 thường đứng trước danh từ hoặc làm chủ ngữ cho cụm động từ.
Ví Dụ Minh Họa Cho Từ 难堪
Ví dụ 1:
我在他面前说错话,感到非常难堪。 (Wǒ zài tā miànqián shuō cuò huà, gǎndào fēicháng nánkān.)
Dịch: “Tôi cảm thấy rất khó xử khi nói sai trước mặt anh ấy.”
Ví dụ 2:
她因为没有准备而难堪。 (Tā yīnwèi méiyǒu zhǔnbèihé nánkān.)
Dịch: “Cô ấy cảm thấy khó chịu vì không chuẩn bị.”
Ví dụ 3:
这件事情让我觉得很难堪。 (Zhè jiàn shìqíng ràng wǒ juédé hěn nánkān.)
Dịch: “Việc này khiến tôi cảm thấy rất khó xử.”
Kết Luận
Như vậy, từ 难堪 (nánkān) không chỉ mang một nghĩa đơn giản mà còn phản ánh tâm trạng, cảm xúc của con người trong những tình huống nhất định. Việc nắm rõ cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của từ này sẽ giúp bạn giao tiếp với người bản ngữ dễ dàng và tự nhiên hơn.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn