DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

Hiểu Rõ Về 老远 (lǎoyuǎn): Định Nghĩa và Ứng Dụng trong Tiếng Trung

老远 (lǎoyuǎn) là gì?

老远 (lǎoyuǎn) là một từ trong tiếng Trung, mang nghĩa là ‘rất xa’ hoặc ‘xa xôi’. Từ này thường được dùng để diễn tả khoảng cách không chỉ về địa lý mà còn có thể áp dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, thể hiện cảm giác không gần gũi hay sự phân cách.

Cấu trúc ngữ pháp của từ 老远

Trong tiếng Trung, cấu trúc ngữ pháp của 老远 (lǎoyuǎn) được hình thành từ hai thành phần: 老 (lǎo) và 远 (yuǎn).

Phân tích thành phần:

  • 老 (lǎo):老远 có nghĩa là “già” hoặc “cũ”, nhưng trong trường hợp của 老远, nó đóng vai trò nhấn mạnh khoảng cách hoặc cảm giác “xa xưa”.
  • 远 (yuǎn): có nghĩa là “xa”, chỉ khoảng cách dài.

Khi kết hợp lại, 老远 nhấn mạnh độ xa, có thể hiểu là “cực kỳ xa” hoặc “xa xôi”. Từ này thường đi kèm với các động từ để chỉ rõ ý nghĩa hơn trong ngữ cảnh.

Ví dụ minh họa cho từ 老远

1. Câu ví dụ đơn giản

我们走了老远的路。(Wǒmen zǒule lǎoyuǎn de lù.)

Dịch: Chúng tôi đã đi một quãng đường rất xa.

2. Sử dụng trong ngữ cảnh tình cảm

我对她的爱已经老远了。(Wǒ duì tā de ài yǐjīng lǎoyuǎn le.)

Dịch: Tình yêu của tôi dành cho cô ấy đã rất xa xỉ.

3. Trong một tình huống thực tế

他老远就能看见这座山。(Tā lǎoyuǎn jiù néng kànjiàn zhè zuò shān.)

Dịch: Anh ấy có thể nhìn thấy ngọn núi từ rất xa.

Ý nghĩa mở rộng của 老远

Không chỉ dùng để chỉ khoảng cách vật lý, 老远 còn có thể để chỉ cảm xúc, tình cảm hoặc ý niệm về sự xa cách trong các mối quan hệ. Nó có thể thể hiện sự cô đơn, nỗi nhớ hoặc những kỷ niệm xa xôi.

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội lǎoyuǎn
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo