DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

Hiểu Rõ Về Từ 随机 (suíjī): Nghĩa, Cấu Trúc Ngữ Pháp và Ví dụ Minh Họa

1. 随机 (suíjī) Là Gì?

Từ 随机 (suíjī) trong tiếng Trung có nghĩa là “ngẫu nhiên” hay “tùy ý”. Nó được sử dụng để diễn đạt sự không chắc chắn, hoặc sự lựa chọn không theo bất kỳ một quy tắc hay tiêu chí sự sắp xếp nào. Thường thì khái niệm này chạy song song với các lĩnh vực liên quan đến thống kê, khoa học dữ liệu và các nghiên cứu khảo sát.

2. Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 随机

Cấu trúc ngữ pháp của từ 随机 tương đối đơn giản. Từ này được hình thành bởi hai chữ Hán:

  • 随 (suí): có nghĩa là “theo”, “đi theo”, “sự đồng hành”.
  • 机 (jī): có nghĩa là “máy”, “cơ cấu”, nhưng trong ngữ cảnh này, nó mang ý nghĩa là “một cơ hội”, “thời điểm”.

Từ này thường được sử dụng trong các câu có dạng “Cái gì đó được thực hiện một cách 随机.” (thực hiện một cách ngẫu nhiên).

3. Ví Dụ Minh Họa Cho Từ 随机

3.1. Ví dụ trong Câu Hàng Ngày

在这个游戏中,我们随机选择一位获胜者。
(Zài zhège yóuxì zhōng, wǒmen suíjī xuǎnzé yī wèi huòshèngr.)
“Trong trò chơi này, chúng ta sẽ chọn ngẫu nhiên một người chiến thắng.”

3.2. Ví dụ Trong Khoa Học sử dụng

这项研究采用了随机抽样的方法。
(Zhè xiàng yánjiū cǎiyòngle suíjī chōuyàng de fāngfǎ.)
“Nghiên cứu này đã áp dụng phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên.”

3.3. Ví dụ Trong Giao Tiếp

我们的决定是随机的,没有提前计划。
(Wǒmen de juédìng shì suíjī de, méiyǒu tíqián jìhuà.)
“Quyết định của chúng tôi là ngẫu nhiên, không có kế hoạch trước.”

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ học tiếng Trung

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo