Định Nghĩa Từ 鹿 (lù)
Từ 鹿 (lù) trong tiếng Trung có nghĩa là “hươu”. Đây là một từ thông dụng trong việc miêu tả động vật và thường được sử dụng để chỉ các loài hươu khác nhau. Từ này cũng có mặt trong nhiều thành ngữ và cụm từ, thể hiện biểu tượng về sự thanh thoát, nhanh nhẹn.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 鹿
Ngữ Pháp Cơ Bản
Từ 鹿 (lù) thuộc loại danh từ, có thể được dùng trong các câu đơn giản hoặc phức tạp. Dưới đây là cấu trúc thường gặp:
- Chủ ngữ + Từ chỉ hành động + 鹿
- Chủ ngữ + Tính từ + 鹿
Cách Đặt Câu Với Từ 鹿 và Ví Dụ Minh Họa
Ví Dụ Trong Câu
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng từ 鹿 (lù) trong câu:
- Câu 1: 这只鹿非常漂亮。
(Zhè zhī lù fēicháng piàoliang.)
Ý Nghĩa: Con hươu này rất đẹp. - Câu 2: 鹿在森林里奔跑。
(Lù zài sēnlín lǐ bēnpǎo.)
Ý Nghĩa: Hươu chạy trong rừng. - Câu 3: 我喜欢看鹿。
(Wǒ xǐhuān kàn lù.)
Ý Nghĩa: Tôi thích xem hươu.
Tổng Kết
Từ 鹿 (lù) không chỉ đơn giản là tên gọi của một loài động vật mà còn mang nhiều ý nghĩa về văn hóa và biểu tượng trong tiếng Trung. Việc nắm rõ nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng từ này sẽ giúp bạn giao tiếp tốt hơn trong tiếng Trung.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn