K靠 (kào) – Định nghĩa
Từ靠 (kào) trong tiếng Trung có nhiều nghĩa khác nhau, nhưng chủ yếu được hiểu là “dựa vào”, “tựa vào” hoặc “nhờ vào”. Trong giao tiếp hàng ngày, từ này thường được sử dụng để diễn tả hành động hoặc trạng thái mà một đối tượng phụ thuộc vào một đối tượng khác, cả về mặt vật lý lẫn tinh thần.
Cấu trúc ngữ pháp của từ 靠 (kào)
Từ靠 (kào) được sử dụng như một động từ, có thể đứng độc lập hoặc kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ có ý nghĩa. Cấu trúc chung của nó có thể được tìm hiểu qua các cách sử dụng như sau:
Kết cấu cơ bản
- 靠 + Đối tượng: Đây là cấu trúc phổ biến nhất. Ví dụ: 靠墙 (kào qiáng) nghĩa là “dựa vào tường”.
- 靠 + Đối tượng + Vị trí: Ví dụ: 靠窗户 (kào chuānghù) có nghĩa là “dựa vào cửa sổ”.
- 靠 + Đối tượng + 动词: Ví dụ: 靠他来 (kào tā lái) có nghĩa là “dựa vào anh ta để tới đây”.
Đặt câu và ví dụ minh họa cho từ 靠
Ví dụ 1
我靠在椅子上 (Wǒ kào zài yǐzi shàng) – “Tôi dựa vào ghế.”
Ví dụ 2
他靠家人支持 (Tā kào jiārén zhīchí) – “Anh ấy dựa vào sự hỗ trợ từ gia đình.”
Ví dụ 3
我们可以靠这个计划成功 (Wǒmen kěyǐ kào zhège jìhuà chénggōng) – “Chúng ta có thể dựa vào kế hoạch này để thành công.”
Ví dụ 4
你可以靠我帮忙 (Nǐ kěyǐ kào wǒ bāngmáng) – “Bạn có thể dựa vào tôi để giúp đỡ.”
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn