1. 佔有/占有 (zhàn yǒu) Là Gì?
Từ 佔有 (zhàn yǒu) có nghĩa là “sở hữu” hoặc “chiếm giữ”. Trong tiếng Trung, từ này thường được sử dụng để nói về quyền sở hữu, đặc biệt trong các lĩnh vực như kinh tế, tài sản và thậm chí là quan hệ cá nhân.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 佔有/占有
2.1. Cấu Trúc Câu
Câu sử dụng 佔有 thường có cấu trúc S + 佔有 + O, tức là chủ ngữ + động từ + tân ngữ.
2.2. Ví Dụ Áp Dụng
Ví dụ: 我佔有这块土地。(Wǒ zhàn yǒu zhè kuài tǔdì.) – Tôi sở hữu mảnh đất này.
3. Đặt Câu Với Từ 佔有/占有
3.1. Ví Dụ Trong Văn Phạm Hàng Ngày
在商业中,佔有市场的份额非常重要。(Zài shāngyè zhōng, zhàn yǒu shìchǎng de fèn’é fēicháng zhòngyào.) – Trong kinh doanh, việc chiếm giữ thị phần rất quan trọng.
3.2. Ví Dụ Trong Ngữ Cảnh Luật Pháp
根据法律,任何人都不能佔有别人的财产。(Gēnjù fǎlǜ, rènhé rén dōu bù néng zhàn yǒu biérén de cáichǎn.) – Theo luật pháp, không ai có thể chiếm giữ tài sản của người khác.
4. Sự Khác Nhau Giữa 佔有 và 占有
Cần lưu ý rằng,佔有 được viết bằng chữ Hán phồn thể, trong khi占有 là chữ giản thể. Cả hai đều có nghĩa là sở hữu nhưng thường được sử dụng trong các khu vực khác nhau. Chữ phồn thể thường dùng hơn ở Đài Loan và Hồng Kông.
5. Kết Luận
Từ 佔有/占有 là một trong những từ vựng quan trọng trong tiếng Trung, đặc biệt trong các ngữ cảnh liên quan đến quyền lợi và sở hữu. Qua bài viết này, hy vọng bạn đã hiểu rõ hơn về nghĩa và cách sử dụng của từ này.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn