疑心 (yí xīn) Là gì?
Từ 疑心 (yí xīn) trong tiếng Trung có nghĩa là “sự nghi ngờ” hoặc “nỗi nghi ngờ”. Đây là một từ ghép với 疑 có nghĩa là “nghi ngờ” và 心 có nghĩa là “trái tim” hoặc “tâm trí”. Khi kết hợp lại, 疑心 thể hiện trạng thái tâm lý khi một người cảm thấy không tin tưởng vào người khác hoặc vào một tình huống nào đó.
Cấu Trúc Ngữ Pháp của 疑心
Ngữ Pháp Cơ Bản
Cấu trúc ngữ pháp của từ 疑心 rất đơn giản. Từ này thường được sử dụng như một danh từ. Trong các câu giao tiếp, 疑心 thường kết hợp với các động từ hoặc tính từ khác nhau để diễn tả trạng thái hoặc hành động liên quan đến sự nghi ngờ.
Cách Sử Dụng 疑心 trong Câu
Có thể kết hợp từ 疑心 với các từ khác như: “有” (yǒu – có), “没有” (méiyǒu – không có) để diễn tả sự tồn tại hoặc không tồn tại của sự nghi ngờ. Ví dụ:
- 我对他有疑心。
(Wǒ duì tā yǒu yí xīn.) – Tôi có sự nghi ngờ đối với anh ấy. - 她的疑心太重了。
(Tā de yí xīn tài zhòng le.) – Sự nghi ngờ của cô ấy quá nặng nề.
Ví Dụ và Câu Sử Dụng 疑心
Ví Dụ 1
在这种情况下,我们不能以疑心对待每一个人。
(Zài zhè zhǒng qíngkuàng xià, wǒmen bù néng yǐ yí xīn duìdài měi yīgèrén.)
– Trong tình huống này, chúng ta không thể nghi ngờ mỗi người.
Ví Dụ 2
他的疑心让我感到很不舒服。
(Tā de yí xīn ràng wǒ gǎndào hěn bù shūfú.)
– Sự nghi ngờ của anh ấy khiến tôi cảm thấy rất khó chịu.
Ví Dụ 3
为了保持信任,我们应该尽量避免疑心。
(Wèile bǎochí xìnrèn, wǒmen yīnggāi jǐnliàng bìmiǎn yí xīn.)
– Để duy trì sự tin tưởng, chúng ta nên cố gắng tránh nghi ngờ.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn