1. 认知 (rènzhī) là gì?
Trong tiếng Trung, từ 认知 (rènzhī) có nghĩa là “nhận thức”, “hiểu biết” hoặc “cognition” trong tiếng Anh. Đây là một khái niệm quan trọng trong tâm lý học, triết học và giáo dục, phản ánh khả năng của con người trong việc tiếp nhận thông tin và hình thành kiến thức từ thế giới xung quanh.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 认知
Từ 认知 được cấu thành từ hai ký tự:
- 认 (rèn)
: Có nghĩa là “nhận biết”, “thừa nhận”.
- 知 (zhī): Có nghĩa là “biết”, “hiểu”.
Khi ghép lại, 认知 mang nghĩa tổng thể là “thừa nhận sự hiểu biết”, tức là quá trình mà con người nhận thức được thông tin và dữ liệu từ bên ngoài.
3. Đặt câu và ví dụ minh họa cho từ 认知
Dưới đây là một số câu ví dụ để minh họa cho cách sử dụng từ 认知 trong ngữ cảnh thực tế:
- 他的认知能力很强。 (Tā de rènzhī nénglì hěn qiáng.) — “Khả năng nhận thức của anh ấy rất mạnh.”
- 对事物的认知是学习的重要部分。 (Duì shìwù de rènzhī shì xuéxí de zhòngyào bùfen.) — “Nhận thức về sự vật là phần quan trọng trong việc học.”
- 我们需要提高我们的认知水平。 (Wǒmen xūyào tígāo wǒmen de rènzhī shuǐpíng.) — “Chúng ta cần nâng cao mức độ nhận thức của mình.”
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn