1. “歌迷 (gēmí)” là gì?
“歌迷 (gēmí)” là một từ tiếng Trung có nghĩa là “người hâm mộ ca sĩ” hay đơn giản là “fan âm nhạc”. Từ này được sử dụng để chỉ những người yêu thích, ái mộ và theo dõi một hoặc nhiều nghệ sĩ, nhóm nhạc thể hiện tình yêu cuồng nhiệt của họ đối với các sản phẩm âm nhạc.
Trong bối cảnh văn hóa hiện đại, từ “歌迷” đã trở thành một phần quan trọng trong việc biểu đạt sự của cộng đồng người hâm mộ âm nhạc, giúp xây dựng một nền tảng kết nối giữa người hâm mộ và nghệ sĩ.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ “歌迷”
Từ “歌迷” được tạo thành từ 2 thành phần:
- 歌 (gē): có nghĩa là “bài hát” hay “âm nhạc”.
- 迷 (mí): có nghĩa là “người say mê” hoặc “người đắm chìm”.
Khi kết hợp lại, “歌迷” tựa như “người say mê âm nhạc”, từ đây bạn có thể nhận thấy rằng từ này mang lại cảm giác đặc biệt thể hiện tình yêu của người hâm mộ đối với âm nhạc.
3. Cách sử dụng từ “歌迷” trong câu
Dưới đây là một số ví dụ minh họa cho cách sử dụng từ “歌迷”:
Ví dụ 1:
她是一个狂热的歌迷。
(Tā shì yī gè kuángrè de gēmí.)
Nghĩa là: “Cô ấy là một người hâm mộ cuồng nhiệt.”
Ví dụ 2:
这个音乐会吸引了很多歌迷。
(Zhège yīnyuè huì xīyǐnle hěn duō gēmí.)
Nghĩa là: “Buổi hòa nhạc này thu hút nhiều người hâm mộ.”
Ví dụ 3:
作为歌迷,我收藏了许多他的专辑。
(Zuòwéi gēmí, wǒ shōucángle xǔduō tā de zhuānjí.)
Nghĩa là: “Là một người hâm mộ, tôi đã sưu tầm nhiều album của anh ấy.”
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn