DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

Khám Phá Khái Niệm 飼養 (sì yǎng) – Cách Sử Dụng và Cấu Trúc Ngữ Pháp

1. 飼養 (sì yǎng) Là Gì?

Từ 飼養 (sì yǎng) trong tiếng Trung có nghĩa là “nuôi dưỡng” hay “chăm sóc” đối với động vật. Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến việc nuôi động vật như thú cưng, gia súc hoặc các loài động vật khác mà con người có trách nhiệm chăm sóc.

Cấu tạo từ 飼養 bao gồm hai phần: 飼 (sì) có nghĩa là cung cấp thức ăn hay nuôi dưỡng, và 養 (yǎng) có nghĩa là chăm sóc hoặc phát triển. Khi kết hợp lại, 飼養 bao hàm ý nghĩa về việc chăm sóc, nuôi dưỡng và bảo vệ sức khỏe cho động vật.

2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của 飼養

2.1. Cấu Trúc Câu

Từ 飼養 thường được sử dụng như một động từ trong câu. Cấu trúc câu với 飼養 thường có dạng: 主语 + 飼養 + 受词, trong đó “主语” là chủ ngữ, “受词” là đối tượng được nuôi.

Ví dụ: 我养了一只狗。 (Wǒ yǎngle yī zhī gǒu.) – “Tôi nuôi một con chó.”

2.2. Cách Dùng Trong Các Thì Câu

Có thể sử dụng 飼養 trong nhiều thì khác nhau tùy theo ngữ cảnh cần diễn đạt. Khi nói về một hành động trong hiện tại, bạn có thể nói: 我正在飼養一只猫。 (Wǒ zhèngzài sì yǎng yī zhī māo.) – “Tôi đang nuôi một con mèo.”

3. Ví Dụ Cụ Thể Với 飼養

3.1. Ví dụ trong cuộc sống hàng ngày

Dưới đây là một số ví dụ cụ thể về cách sử dụng từ 飼養 trong câu:

  • 我飼養了三只兔子。 (Wǒ sì yǎngle sān zhī tùzi.) – “Tôi nuôi ba con thỏ.”
  • 他喜欢飼養鸟。 (Tā xǐhuān sì yǎng niǎo.) – “Anh ấy thích nuôi chim.”
  • 她决定飼養一只流浪狗。 (Tā juédìng sì yǎng yī zhī liúlàng gǒu.) – “Cô ấy quyết định nuôi một con chó hoang.”

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội nghĩa của 飼養

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo