DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

Khám Phá Khái Niệm Năng Lực – 你知道能力的意思吗?

能力 (nénglì) Là Gì?

Trong tiếng Trung, 能力 (nénglì) mang nghĩa là “năng lực” hoặc “khả năng”. Từ này thường được sử dụng để chỉ khả năng làm điều gì đó, như là khả năng chuyên môn, thể chất hoặc trí tuệ. Khái niệm năng lực rất quan trọng trong nhiều lĩnh vực, từ giáo dục đến công việc và cuộc sống hàng ngày.

Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 能力

Từ 能力 được cấu thành từ hai thành phần:

  • 能 (néng): biện pháp, khả năng.
  • 力 (lì): sức lực, sức mạnh.

Khi kết hợp lại, 能力 thể hiện khả năng của một cá nhân trong việc thực hiện một nhiệm vụ hay hoạt động nào đó.

Đặt Câu và Ví Dụ Minh Họa Cho Từ 能力

Ví Dụ 1 ngữ pháp

她的能力非常强。(Tā de nénglì fēicháng qiáng.) – “Năng lực của cô ấy rất mạnh.”

Ví Dụ 2

我希望提高我的语言能力。(Wǒ xīwàng tígāo wǒ de yǔyán nénglì.) – “Tôi hy vọng nâng cao năng lực ngôn ngữ của mình.”

Ví Dụ 3

能力是成功的关键。(Nénglì shì chénggōng de guānjiàn.) – “Năng lực là chìa khóa của thành công.”

Kết Luận tiếng Trung

Tìm hiểu về 能力 (nénglì) không chỉ giúp bạn dễ dàng nắm bắt ngôn ngữ tiếng Trung mà còn giúp xác định các lĩnh vực mà bạn có thể phát triển. Khả năng là một trong những nhân tố quan trọng trong việc xây dựng sự nghiệp và phát triển bản thân.

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo