Từ ‘债 (zhài)’ là một trong những từ quan trọng trong tiếng Trung, đặc biệt trong lĩnh vực tài chính và pháp lý. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu sâu về nghĩa của từ ‘债’, cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng của nó qua các ví dụ cụ thể.
Nghĩa của từ ‘债’ (zhài)
Từ ‘债’ được dịch sang tiếng Việt là “nợ” hoặc “khoản nợ”. Nó thường được sử dụng để diễn tả các giao dịch tài chính, bất cứ khi nào một bên nào đó vay tiền hoặc tài sản từ một bên khác với cam kết sẽ trả lại vào một thời điểm nhất định trong tương lai.
Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ ‘债’
Từ ‘债’ có thể đứng một mình hoặc kết hợp với các từ khác trong câu. Dưới đây là một số cấu trúc ngữ pháp phổ biến mà từ ‘债’ thường xuất hiện:
1. Đứng một mình
Khi ‘债’ đứng một mình, nó có thể được sử dụng để chỉ hiểu đơn giản về một khoản nợ nào đó. Ví dụ:
我有很多债。
(Wǒ yǒu hěn duō zhài.)
(Tôi có nhiều khoản nợ.)
2. Kết hợp với từ khác
Ngoài ra, ‘债’ cũng có thể được kết hợp với các từ khác để làm rõ ý nghĩa. Một số cụm từ phổ biến bao gồm:
- 债务 (zhàiwù): khoản nợ, nghĩa là tổng số nợ phải trả.
- 债权 (zhàiquán): quyền nợ, tức là quyền đòi nợ của một bên.
Ví Dụ Minh Họa Cho Từ ‘债’
Ví dụ trong câu
他跟银行借了很多债务。
(Tā gēn yínháng jièle hěnduō zhàiwù.)
(Anh ấy đã vay rất nhiều tiền từ ngân hàng.)
我需要偿还我的债。
(Wǒ xūyào chánghuán wǒ de zhài.)
(Tôi cần phải trả nợ của mình.)
Tổng Kết
Từ ‘债 (zhài)’ không chỉ đơn giản là một từ vựng mà còn phản ánh thực trạng kinh tế, xã hội trong cuộc sống hàng ngày. Việc hiểu đầy đủ về nghĩa, ngữ pháp và cách sử dụng của nó sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong tiếng Trung.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn