DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

Khám Phá Nghĩa Của Từ 结尾 (jiéwěi) – Cấu Trúc Ngữ Pháp Và Ví Dụ Minh Họa

1. 结尾 (jiéwěi) Là Gì?

Trong tiếng Trung, 结尾 (jiéwěi) có nghĩa là “cuối câu”, “phần kết thúc” của một đoạn văn hay của một câu nói. Đây là một từ rất phổ biến trong ngữ pháp tiếng Trung, được sử dụng để chỉ các thành phần trong một câu, đặc biệt là vị trí của động từ hay tân ngữ.

2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 结尾

Cấu trúc ngữ pháp của từ 结尾 (jiéwěi) khá đơn giản. Từ này là một danh từ, thường được dùng để mô tả vị trí cuối cùng của một câu hoặc một đoạn văn. Trong tiếng Trung, câu thường được cấu trúc theo trình tự: chủ ngữ – vị ngữ – bổ ngữ. 结尾 giúp chúng ta xác định điểm mà câu được hoàn thành.

3. Ví Dụ Minh Họa Cho Từ 结尾 ví dụ 结尾

Để hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ 结尾 (jiéwěi), hãy xem một vài ví dụ minh họa dưới đây:

Ví Dụ 1:

他的故事结尾很感人。(Tā de gùshì jiéwěi hěn gǎnrén.) – Kết thúc câu chuyện của anh ấy rất cảm động.

Ví Dụ 2:

我们需要一个好的结尾。(Wǒmen xūyào yīgè hǎo de jiéwěi.) – Chúng ta cần một cái kết tốt.

Ví Dụ 3:

这个电影的结尾让我大吃一惊。(Zhège diànyǐng de jiéwěi ràng wǒ dàchī yījīng.) – Kết thúc của bộ phim này làm tôi bất ngờ.

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội jiéwěi

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo