1. 不良 (bùliáng) là gì?
不良 (bùliáng) trong tiếng Trung có nghĩa là “không tốt”, “xấu”, “có hại”. Từ này thường được sử dụng để chỉ những điều tiêu cực, những hành vi sai trái hoặc những tình trạng xấu có thể gây ra hậu quả không tốt. Không chỉ trong cá nhân mà còn có thể áp dụng cho các vấn đề xã hội và môi trường.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 不良
Cấu trúc ngữ pháp của từ 不良 được xây dựng từ hai thành phần:
- 不 (bù): có nghĩa là “không”. Đây là một phó từ phủ định trong tiếng Trung.
- 良 (liáng): có nghĩa là “tốt”.
Kết hợp lại, 不良 nghĩa là “không tốt” hoặc “xấu”. Câu sử dụng từ này có thể xuất hiện trong nhiều ngữ cảnh khác nhau như trong văn chương, báo chí hay giao tiếp hàng ngày.
3. Ví Dụ Minh Họa cho Từ 不良
3.1 Ví dụ trong giao tiếp hàng ngày
Trong một cuộc nói chuyện giữa bạn bè, có thể bạn sẽ nghe câu như sau:
他的习惯不良。
(Tā de xíguàn bùliáng.)
– Thói quen của anh ấy không tốt.
3.2 Ví dụ trong văn bản báo chí
Một bài báo có thể viết:
这项政策存在不良后果。
(Zhè xiàng zhèngcè cúnzài bùliáng hòuguǒ.)
– Chính sách này có những hậu quả tiêu cực.
3.3 Ví dụ trong môi trường học tập
Giáo viên có thể khuyên học sinh:
请不要有不良行为。
(Qǐng bùyào yǒu bùliáng xíngwéi.)
– Xin đừng có hành vi xấu.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn