Tổng Quan Về Từ 卸 (xiè)
Từ 卸 (xiè) trong tiếng Trung mang nghĩa là “tháo ra”, “mở”, hoặc “giải phóng”. Đây là một động từ thường được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ việc tháo dỡ các thiết bị cho đến việc giải phóng, gỡ bỏ hoặc giao phó một trách nhiệm nào đó.
Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 卸
Cấu trúc ngữ pháp của từ 卸 thường được sử dụng như một động từ, có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành nhiều cụm động từ hoặc câu khác nhau. Đặc điểm chính là nó có thể đứng trước hoặc sau tân ngữ tùy thuộc vào cách sử dụng trong câu.
Các Cấu Trúc Thường Gặp
- 卸 + Tân ngữ: Ví dụ: 卸车 (xiè chē) – tháo rời xe
- 把 + Tân ngữ + 卸: Ví dụ: 把箱子卸下来 (bǎ xiāngzi xiè xiàlái) – tháo hòm xuống
Cách Sử Dụng Từ 卸 Trong Các Câu Ví Dụ
Dưới đây là một số ví dụ cụ thể về cách sử dụng từ 卸 trong câu để bạn dễ hình dung hơn:
Ví dụ 1
在工地上,工人们正在卸货物。 (Zài gōngdì shàng, gōngrénmen zhèngzài xiè huòwù.) – Tại công trường, những công nhân đang tháo dỡ hàng hóa.
Ví dụ 2
请把箱子卸下来。 (Qǐng bǎ xiāngzi xiè xiàlái.) – Xin vui lòng tháo hòm xuống.
Ví dụ 3
我需要卸掉这些旧设备。 (Wǒ xūyào xiè diào zhèxiē jiù shèbèi.) – Tôi cần tháo bỏ những thiết bị cũ này.
Kết Luận
Từ 卸 (xiè) không chỉ đơn thuần là một từ vựng mà còn có nhiều ứng dụng trong đời sống hàng ngày cũng như trong các lĩnh vực chuyên ngành khác nhau. Hy vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về nghĩa, cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng của từ 卸.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn