DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

Khám Phá Thế Giới Của 無名 (wú míng): Định Nghĩa, Ngữ Pháp và Ví Dụ Cụ Thể

1. 無名 (wú míng) Là Gì?

Trong tiếng Trung,  nghĩa của 無名無名 (wú míng) có nghĩa là “không tên” hoặc “vô danh”. Từ này thường được dùng để chỉ những thứ không có tên rõ ràng hoặc những sự vật, hiện tượng không được ghi nhận. Ví dụ, trong văn học, một tác phẩm có thể được mô tả là “無名” nếu tác giả của nó không được biết đến hoặc không rõ ràng.

2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 無名

Từ  ví dụ sử dụng 無名無名 được cấu thành từ hai chữ:

2.1. 無 (wú):

Nghĩa là “không”, “không có”. Trong ngữ pháp, từ này thường được dùng để phủ định.

2.2. 名 (míng):

Nghĩa là “tên” hoặc “danh tính”. Từ này biểu thị những gì được đặt tên hoặc nhận diện.

Kết hợp lại, 無名 có thể dịch là “không tên”, “không có danh tính”, thể hiện tính chất vô danh hoặc không xác định.

3. Cách Sử Dụng 無名 Trong Câu

Từ 無名 có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây là một số ví dụ điển hình:

3.1. Ví dụ 1:

“這幅畫的作者是一位無名的藝術家。”
(Zhè fú huà de zuòzhě shì yī wèi wú míng de yìshùjiā.)
“Người sáng tác bức tranh này là một nghệ sĩ vô danh.”

3.2. Ví dụ 2:

“在這個無名的村莊裡,生活非常寧靜。”
(Zài zhège wú míng de cūnzhuāng lǐ, shēnghuó fēicháng níngjìng.)
“Trong ngôi làng vô danh này, cuộc sống rất yên bình.”

3.3. Ví dụ 3:

“他的作品於無名之中被出版。”
(Tā de zuòpǐn yú wú míng zhī zhōng bèi chūbǎn.)
“Tác phẩm của anh ấy được xuất bản trong sự vô danh.”

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội cấu trúc ngữ pháp

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo