1. Từ “實體” (shí tǐ) Là Gì?
Từ “實體” (shí tǐ) trong tiếng Trung có nghĩa là “thực thể”. Nó được sử dụng để chỉ những vật thể có hình dáng, thể chất, hoặc những khái niệm có thể cảm nhận được qua giác quan. Trong tiếng Hán Việt, “thực thể” thường được hiểu là những sự vật, sự việc có sự tồn tại rõ ràng và có thể được cảm nhận hoặc đo lường.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ “實體” (shí tǐ)
Cấu trúc ngữ pháp của từ “實體” phản ánh cách mà từ này được sử dụng trong ngữ cảnh của các câu. “實體” là một danh từ và thường được đặt trong các câu mô tả hoặc sử dụng trong các lĩnh vực như triết học, vật lý, và khoa học xã hội.
2.1. Cấu Trúc Câu Cơ Bản
Câu cơ bản sử dụng “實體” có thể được cấu trúc theo dạng S (chủ ngữ) + 優 (vị ngữ) + 實體 (thực thể). Ví dụ:
- 我認為這個問題的實體是… (Wǒ rènwéi zhège wèntí de shítǐ shì…) – Tôi nghĩ thực thể của vấn đề này là…
3. Ví Dụ Sử Dụng Từ “實體” (shí tǐ) Trong Câu
Dưới đây là một số ví dụ minh họa việc sử dụng từ “實體” trong các câu cụ thể:
3.1. Ví Dụ Trong Cuộc Sống Hằng Ngày
- 所有的實體都可以用來進行測試。 (Suǒyǒu de shítǐ dōu kěyǐ yòng lái jìnxíng cèshì) – Tất cả các thực thể đều có thể được sử dụng để tiến hành thử nghiệm.
3.2. Ví Dụ Trong Triết Học
- 在哲學中,實體的概念十分重要。 (Zài zhéxué zhōng, shítǐ de gàiniàn shífēn zhòngyào) – Trong triết học, khái niệm về thực thể rất quan trọng.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn