1. “关节 (guānjié)” là gì?
Trong tiếng Trung, “关节” (guānjié) có nghĩa là “khớp” hay “chỗ nối”, thường được dùng để chỉ các khớp trong cơ thể người và động vật, nhưng cũng có thể ám chỉ đến các chỗ kết nối giữa những thành phần khác nhau trong một hệ thống.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ “关节”
2.1. Từ loại
“关节” là một danh từ. Danh từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến sinh học, y học hoặc trong các bài luận thảo về cấu trúc cơ thể.
2.2. Cách sử dụng
Khi sử dụng từ “关节”, người nói thường kết hợp với các động từ hoặc tính từ để mô tả trạng thái hoặc hành động liên quan đến các khớp. Ví dụ có thể thấy trong câu: “他的膝关节受伤了” (Tā de xī guānjié shòushāng le) có nghĩa là “Khớp gối của anh ấy bị thương”.
2.3. Cấu trúc trong câu
Từ “关节” có thể xuất hiện trong các cấu trúc câu khác nhau, ví dụ:
- S + 是 + 关节 + 的 + N: Chỉ định một phần của cơ thể.
- S + 有 + 关节 + 的 + N: Nhấn mạnh sự tồn tại của khớp trong cơ thể.
- S + 受伤 + 关节: Chỉ sự tổn thương một khớp nào đó.
3. Ví dụ minh họa cho từ “关节”
3.1. Ví dụ trong câu đơn giản
Các câu sử dụng “关节”:
- 他的肩关节很疼。 (Tā de jiān guānjié hěn téng.) – “Khớp vai của anh ấy rất đau.”
- 我有两个关节受伤。 (Wǒ yǒu liǎng gè guānjié shòushāng.) – “Tôi bị thương ở hai khớp.”
- 医生检查了他的关节。 (Yīshēng jiǎnchá le tā de guānjié.) – “Bác sĩ đã kiểm tra các khớp của anh ấy.”
3.2. Ví dụ trong ngữ cảnh y học
Trong ngữ cảnh y học, từ “关节” thường đi kèm các thuật ngữ chuyên môn khác để mô tả bệnh tật hoặc tình trạng:
- 关节炎 (guānjié yán) – “viêm khớp”: “他确诊为关节炎。” (Tā quèzhěn wéi guānjié yán.) – “Anh ấy được chẩn đoán bị viêm khớp.”
- 关节疼痛 (guānjié téngtòng) – “đau khớp”: “我感到关节疼痛。” (Wǒ gǎndào guānjié téngtòng.) – “Tôi cảm thấy đau khớp.”
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn