DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

Khám Phá Từ “出土” (Chū Tǔ) – Ý Nghĩa, Cấu Trúc Ngữ Pháp Và Ví Dụ Sử Dụng

1. Giới thiệu về từ “出土” (Chū Tǔ)

Từ “出土” (chū tǔ) trong tiếng Trung có nghĩa là “được khai quật” hoặc “xuất lộ”. Đây là một thuật ngữ phổ biến trong khảo cổ học, ám chỉ việc những đồ vật, di tích hoặc cổ vật được tìm thấy khi đào bới đất, tiết lộ những thông tin lịch sử quý giá.

2. Phân tích cấu trúc ngữ pháp của từ “出土”

2.1. Cấu trúc từ vựng

Từ “出土” được tạo thành từ hai thành phần:

  • 出 (chū): có nghĩa là “ra”, “xuất” hoặc “thoát ra”.
  • 土 (tǔ): có nghĩa là “đất” hoặc “bùn”.

Có thể hiểu rằng “出土” diễn tả quá trình mà một vật gì đó xuất hiện từ trong lòng đất ra ngoài.

2.2. Cấu trúc ngữ pháp

Từ “出土” thường được sử dụng như một động từ trong câu. Cấu trúc cơ bản là: 主 ngữ + 出土 + đối tượng.

3. Ví dụ sử dụng từ “出土”

3.1. Ví dụ trong khảo cổ học chū tǔ

在最近的考古研究中,专家们发现了许多出土的文物。

Dịch: Trong nghiên cứu khảo cổ gần đây, các chuyên gia đã phát hiện ra nhiều di vật được khai quật. ví dụ câu tiếng Trung

3.2. Ví dụ trong thực tiễn

这座古城的遗址出土了很多珍贵的历史遗物。

Dịch: Di tích của thành phố cổ này đã khai quật được nhiều hiện vật lịch sử quý giá.

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo