1. 反胃 (fǎn wèi) Là Gì?
Từ 反胃 (fǎn wèi) trong tiếng Trung có nghĩa là “buồn nôn” hoặc “khó chịu ở dạ dày”. Từ này được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày để diễn tả cảm giác không thoải mái về tiêu hóa hoặc phản ứng của cơ thể trước một số loại thực phẩm.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 反胃
Cấu trúc ngữ pháp của từ 反胃 gồm hai phần:
- 反 (fǎn): có nghĩa là “phản” hoặc “ngược lại”.
- 胃 (wèi): có nghĩa là “dạ dày”.
Tổng hợp lại, 反胃 mang nghĩa đen là “phản lại dạ dày”, thể hiện cảm giác khó chịu hay buồn nôn.
3. Ví Dụ Câu và Cách Sử Dụng 反胃
Dưới đây là một số câu ví dụ có từ 反胃:
3.1 Ví Dụ 1
我吃了太多油腻的食物,感觉反胃。
(Wǒ chīle tài duō yóu nì de shíwù, gǎnjué fǎn wèi.)
Dịch: Tôi đã ăn quá nhiều món ăn béo, cảm thấy buồn nôn.
3.2 Ví Dụ 2
这道菜太辣了,我有点反胃。
(Zhè dào cài tài làle, wǒ yǒudiǎn fǎn wèi.)
Dịch: Món này quá cay, tôi có chút buồn nôn.
3.3 Ví Dụ 3
如果你感到反胃,最好去看 bác sĩ。
(Rúguǒ nǐ gǎndào fǎn wèi, zuì hǎo qù kàn yīshēng.)
Dịch: Nếu bạn cảm thấy buồn nôn, tốt nhất là đi gặp bác sĩ.
4. Kết Luận
Từ 反胃 (fǎn wèi) không chỉ là một từ đơn thuần trong tiếng Trung mà còn thể hiện cảm giác rất phổ biến thường gặp trong cuộc sống hàng ngày. Việc hiểu rõ ý nghĩa và cách sử dụng của nó sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn