1. Từ “嚷” Là Gì?
Từ “嚷” (rǎng) trong tiếng Trung có nghĩa là “kêu la”, “gào thét” hoặc “hét lên”. Nó thường diễn đạt hành động nói to, có thể là trong tình huống tức giận hoặc để thu hút sự chú ý của người khác. Đây là một động từ thường thấy trong giao tiếp hàng ngày.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ “嚷”
Cấu trúc ngữ pháp của từ “嚷” khá đơn giản. Từ này có thể đứng một mình hoặc kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm. Trong câu, “嚷” có thể đóng vai trò là chủ ngữ, động từ hoặc bổ ngữ. Đặc biệt, nó thường đi kèm với các đại từ chỉ người để thể hiện hành động của người nói.
2.1. Cách Dùng Trong Câu
Khi sử dụng “嚷” trong câu, bạn có thể theo các mẫu sau:
- Chủ ngữ + 嚷 + Tân ngữ: Ví dụ: 他在嚷着要看电影。 (Anh ấy đang gào lên muốn xem phim.)
- Chủ ngữ + 嚷 + 働 từ khác: Ví dụ: 她嚷着让他快点。 (Cô ấy hét lên bảo anh ấy mau lên.)
3. Ví Dụ Sử Dụng Từ “嚷” Trong Giao Tiếp Hàng Ngày
Dưới đây là một số ví dụ thực tế sử dụng từ “嚷”:
- 小孩子们在公园里嚷嚷着玩。 (Những đứa trẻ đang hét to ở công viên.)
- 他嚷着说他赢不了。 (Anh ta hét lên nói rằng anh ta không thể thắng.)
- 大家都聽見了她的嚷嚷聲。 (Mọi người đều nghe thấy tiếng gào thét của cô ấy.)
4. Kết Luận
Từ “嚷” (rǎng) mang đến hình ảnh rõ nét về những lúc con người thể hiện cảm xúc mạnh mẽ qua lời nói. Việc nắm bắt cách sử dụng từ này không chỉ giúp bạn giao tiếp tốt hơn mà còn làm phong phú thêm vốn từ vựng tiếng Trung của bạn. Hãy luyện tập đặt câu với từ “嚷” để trở nên thành thạo nhé!
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn