Ý Nghĩa của Từ “夜間” (yè jiān)
“夜間” (yè jiān) trong tiếng Trung có nghĩa là “ban đêm” hoặc “thời gian vào ban đêm”. Đây là một từ
ghép, trong đó “夜” (yè) có nghĩa là “đêm”, còn “間” (jiān) có nghĩa là “thời gian” hoặc “khoảng thời gian”.
Sự kết hợp này chỉ khoảng thời gian tối tăm, khi ánh sáng mặt trời không còn, và thường được dùng để mô
tả các hoạt động hoặc sự kiện xảy ra vào ban đêm.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ “夜間”
Cấu Trúc Từ Ghép
Từ “夜間” được cấu thành từ hai thành phần:
- 夜 (yè): Có nghĩa là “đêm”, chỉ thời gian khi trời tối.
-
間 (jiān): Thường mang nghĩa là “khoảng” hoặc “thời gian”, chỉ ra một khung thời
gian cụ thể.
Khi kết hợp lại, “夜間” diễn đạt khoảng thời gian tối, khi không có ánh sáng mặt trời.
Cách Dùng Trong Câu
“夜間” thường được sử dụng trong các câu để chỉ rõ hoạt động xảy ra vào ban đêm. Ví dụ như:
- “我喜欢在夜間散步。” (Wǒ xǐhuān zài yè jiān sànbù.) – Tôi thích đi bộ vào ban đêm.
- “夜間的城市非常美丽。” (Yè jiān de chéngshì fēicháng měilì.) – Thành phố vào đêm thật sự rất đẹp.
Ví Dụ Thực Tế Có Từ “夜間”
Ứng Dụng Trong Giao Tiếp Hằng Ngày
Trong giao tiếp hàng ngày, từ “夜間” có thể được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, chẳng hạn như khi
nói về lịch trình, sở thích hay các sự kiện đặc biệt diễn ra vào ban đêm. Một số câu ví dụ:
- “你晚上去哪里?我打算在夜間去看电影。” (Nǐ wǎnshàng qù nǎlǐ? Wǒ dǎsuàn zài yè jiān qù kàn diànyǐng.) – Bạn đi đâu vào buổi tối? Tôi dự định đi xem phim vào ban đêm.
- “夜間是我最喜欢的时间,空气清新,凉快。” (Yè jiān shì wǒ zuì xǐhuān de shíjiān, kōngqì qīngxīn, liángkuai.) – Ban đêm là khoảng thời gian tôi thích nhất, không khí trong lành và mát mẻ.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn