Từ 寺 (sì) là gì?
Từ 寺 (sì) trong tiếng Trung có nghĩa là “chùa” hay “đền”. Đây là một từ quan trọng trong văn hóa và tôn giáo của Trung Quốc, thường liên quan đến các công trình kiến trúc được xây dựng để thờ phụng các vị thần, phật hay tổ tiên. Các công trình này không chỉ mang ý nghĩa tôn giáo mà còn thể hiện giá trị tâm linh, nghệ thuật và lịch sử của một cộng đồng.
Cấu trúc ngữ pháp của từ 寺
1. Phát âm và phiên âm
Phát âm của từ 寺 trong tiếng Trung là /sì/. Đây là âm tiết phát âm đơn giản nhưng lại chứa đựng nhiều ý nghĩa sâu sắc trong văn hóa phương Đông.
2. Từ loại
寺 (sì) là danh từ, thường được sử dụng để chỉ các địa điểm tôn giáo như chùa, đền thờ. Từ này có thể đứng độc lập trong câu hoặc kết hợp với các từ khác để hình thành các cụm từ.
3. Cách sử dụng trong câu
Khi sử dụng từ 寺 trong câu, người dùng có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành những cụm từ diễn tả rõ hơn về địa điểm mà mình đang nhắc tới. Ví dụ, một số cụm từ thường gặp bao gồm 寺庙 (sìmiào – ngôi chùa) hoặc 寺院 (sìyuàn – viện chùa).
Đặt câu và ví dụ có từ 寺
1. Ví dụ cơ bản
我们去寺庙拜佛。
Phiên âm: Wǒmen qù sìmiào bàifó.
Dịch nghĩa: Chúng ta đi đến chùa để lễ Phật.
2. Ví dụ nâng cao
这座寺有几百年的历史。
Phiên âm: Zhè zuò sì yǒu jǐ bǎi nián de lìshǐ.
Dịch nghĩa: Ngôi chùa này có lịch sử hàng trăm năm.
3. Ví dụ trong văn hóa
很多游客来这个寺参观。
Phiên âm: Hěn duō yóukè lái zhège sì cānguān.
Dịch nghĩa: Rất nhiều du khách đến thăm ngôi chùa này.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn