常常 (chángcháng) là gì?
Từ “常常” (chángcháng) trong tiếng Trung có nghĩa là “thường xuyên” hoặc “thường hay”. Từ này biểu thị sự lặp lại của một hành động hoặc tình huống trong một khoảng thời gian nhất định. Nó thường được dùng để diễn tả thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại.
Cấu trúc ngữ pháp của từ: 常常
Cấu trúc ngữ pháp của từ “常常” (chángcháng) tương đối đơn giản. Từ này có thể được đặt trước động từ trong câu để chỉ ra rằng hành động đó xảy ra thường xuyên. Cấu trúc chung là:
常常 + Động từ
Ví dụ: 常常去游泳 (chángcháng qù yóuyǒng) có nghĩa là “thường xuyên đi bơi”.
Ví dụ minh họa cho từ: 常常
1. Ví dụ trong cuộc sống hàng ngày
我常常喝咖啡。 (Wǒ chángcháng hē kāfēi.) – “Tôi thường xuyên uống cà phê.”
2. Ví dụ sử dụng trong công việc
他常常加班。 (Tā chángcháng jiābān.) – “Anh ấy thường xuyên làm thêm giờ.”
3. Ví dụ trong học tập
学生们常常在图书馆学习。 (Xuéshēng men chángcháng zài túshūguǎn xuéxí.) – “Sinh viên thường xuyên học ở thư viện.”
Kết luận
Từ “常常” (chángcháng) là một từ vựng hữu ích trong tiếng Trung, giúp bạn diễn đạt thói quen và hành động lặp đi lặp lại một cách tự nhiên. Việc sử dụng “常常” trong giao tiếp hằng ngày không chỉ giúp bạn thể hiện được ý nghĩa mà còn làm phong phú thêm ngôn ngữ của bản thân.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn