1. “手腕” (shǒu wàn) Là Gì?
“手腕” (shǒu wàn) trong tiếng Trung có nghĩa là “cổ tay”. Cấu trúc từ này bao gồm hai thành phần: “手” (shǒu) có nghĩa là “tay” và “腕” (wàn) có nghĩa là “cổ tay”. Ngữ nghĩa này không chỉ đơn thuần miêu tả bộ phận cơ thể mà còn thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm kỹ năng, tư thế hay khả năng giải quyết vấn đề.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ “手腕”
Cấu trúc ngữ pháp của từ “手腕” khá đơn giản. Trong tiếng Trung, từ này có thể được sử dụng như danh từ. Phát âm của từ này là “shǒu wàn”, trong đó:
- 手 (shǒu): Danh từ “tay”.
- 腕 (wàn): Danh từ “cổ tay”.
Điều này có nghĩa là, trong câu, “手腕” có thể đứng một mình hoặc kết hợp với các từ khác để tạo thành các cấu trúc ngữ pháp phong phú.
3. Ví Dụ Sử Dụng Có Từ “手腕”
Dưới đây là một số ví dụ minh họa cách sử dụng từ “手腕” trong câu:
– Ví dụ 1:
他踢伤了他的手腕。(Tā tī shāng le tā de shǒu wàn.) – Anh ấy đã bị chấn thương ở cổ tay.
– Ví dụ 2:
我每天都在锻炼我的手腕。(Wǒ měi tiān dōu zài duànliàn wǒ de shǒu wàn.) – Tôi luyện tập cổ tay của mình mỗi ngày.
– Ví dụ 3:
打乒乓球的时候,手腕的灵活性很重要。(Dǎ pīng pāng qiú de shí hòu, shǒu wàn de líng huó xìng hěn zhòng yào.) – Khi chơi bóng bàn, sự linh hoạt của cổ tay rất quan trọng.
4. Kết Luận
Từ “手腕” không chỉ có nghĩa đen là “cổ tay” mà còn chứa đựng nhiều ý nghĩa sâu sắc khác trong việc thể hiện kỹ năng và khả năng. Bằng cách hiểu rõ cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng từ này, bạn sẽ có thể giao tiếp tốt hơn trong tiếng Trung.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn