1. 搁浅 (gē qiǎn) là gì?
Từ “搁浅” (gē qiǎn) trong tiếng Trung có nghĩa là “bị mắc cạn” hoặc “bị dồn lại”. Từ này thường được sử dụng trong các trường hợp liên quan đến tàu thuyền bị mắc cạn, nhưng cũng có thể chỉ tình trạng tạm thời của một thứ gì đó bị ngăn cách, như ý tưởng hay dự án không thể tiến lên.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 搁浅
Từ “搁浅” được cấu thành từ hai âm tiết:
- 搁 (gē): Có nghĩa là đặt, để lại.
- 浅 (qiǎn): Có nghĩa là nông cạn, không sâu.
Khi kết hợp lại, “搁浅” mô tả tình trạng của một sự vật hay một ý tưởng không thể tiếp tục hoặc không thể tiến xa hơn do thiếu hụt về tài nguyên hoặc điều kiện phù hợp.
3. Đặt câu và lấy ví dụ minh họa cho từ 搁浅
3.1. Ví dụ trong tình huống hàng hải
在海上,一艘船由于潮水上的变化而搁浅。
(Trên biển, một con tàu bị mắc cạn do sự thay đổi của thuỷ triều.)
3.2. Ví dụ trong ngữ cảnh công việc
我们的项目最近一直搁浅,因为缺少资金。
(Dự án của chúng tôi đã bị mắc kẹt gần đây vì thiếu vốn.)
3.3. Ví dụ trong cuộc sống hàng ngày
这本书他看了一半就搁浅,因为没有时间。
(Cuốn sách này anh ấy đã đọc một nửa thì bị bỏ dở vì không có thời gian.)
4. Kết luận
Từ “搁浅” (gē qiǎn) mang ý nghĩa sâu sắc và có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Hiểu rõ cách sử dụng từ này không chỉ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung mà còn giúp bạn diễn đạt ý tưởng một cách chính xác hơn. Hãy luyện tập sử dụng từ này để thành thạo hơn trong giao tiếp hàng ngày.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn