DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

Khám Phá Từ “知性” (zhī xìng): Ý Nghĩa, Ngữ Pháp & Ví Dụ Câu Từ

知性 (zhī xìng) Là Gì? ý nghĩa知性

Từ “知性” trong tiếng Trung thường được dịch là “trí tuệ” hoặc “sự thông minh”. Từ này được cấu thành từ hai ký tự: “知” (zhī) có nghĩa là “biết”, “hiểu”, và “性” (xìng) có nghĩa là “tính chất” hoặc “bản chất”. Do đó, “知性” biểu thị một bản chất của sự hiểu biết, trí tuệ và sự thông minh.

Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ “知性”

Khi phân tích cấu trúc ngữ pháp của “知性”, ta có thể thấy rằng từ này thuộc loại danh từ. Trong câu, “知性” thường được sử dụng để chỉ ra mức độ hiểu biết hoặc trí tuệ của một người. Khi kết hợp với các từ khác, nó có thể tạo thành nhiều cụm từ ngữ phong phú trong giao tiếp hằng ngày.

Cách Sử Dụng Từ “知性” Trong Câu

Ví dụ 1

他是一个很有知性的人。(Tā shì yīgè hěn yǒu zhī xìng de rén.)

Dịch: Anh ấy là một người rất có trí tuệ.

Ví dụ 2

提高知性可以帮助我们在工作中表现更 tốt。(Tígāo zhī xìng kěyǐ bāngzhù wǒmen zài gōngzuò zhōng biǎoxiàn gèng hǎo.)

Dịch: Nâng cao trí tuệ có thể giúp chúng ta thể hiện tốt hơn trong công việc.

Ví dụ 3

知性和情感是人类智慧的重要组成部分。(Zhī xìng hé qínggǎn shì rénlèi zhìhuì de zhòngyào zǔchéng bùfen.)

Dịch: Trí tuệ và cảm xúc là những phần quan trọng cấu thành trí thông minh của con người.

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566知性
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội cấu trúc ngữ pháp知性
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo