Giới Thiệu Chung Về Từ ‘签订’
Từ ‘签订’ (qiāndìng) trong tiếng Trung mang ý nghĩa chủ yếu là “ký kết” hoặc “ký tên vào một hợp đồng.” Nó được sử dụng nhiều trong các lĩnh vực pháp lý, kinh doanh, và giao dịch thương mại. Để hiểu rõ hơn về từ này, chúng ta sẽ phân tích cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng nó trong ngữ cảnh cụ thể.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ ‘签订’
Phân Tích Chữ Viết
Từ ‘签订’ được cấu thành từ hai chữ:
签 (qiān) nghĩa là “ký” và
订 (dìng) nghĩa là “đặt” hoặc “hẹn.”
Khi kết hợp lại, chúng tạo thành một thuật ngữ chuyên môn thể hiện hành động ký kết một thỏa thuận hoặc hợp đồng.
Ngữ Pháp Của Từ ‘签订’
Trong tiếng Trung, ‘签订’ thường được sử dụng như một động từ. Cấu trúc câu có thể bao gồm chủ ngữ, động từ ‘签订’, và tân ngữ. Ví dụ:
- Chủ ngữ + 签订 + Tân ngữ: Ví dụ: 我们签订合同。(Wǒmen qiāndìng hétong.) – Chúng tôi ký kết hợp đồng.
Ví Dụ Minh Họa Cho Từ ‘签订’
Ví Dụ 1
在商务谈判中,双方终于签订了协议。(Zài shāngwù tánpàn zhōng, shuāngfāng zhōngyú qiāndìng le xiéyì.) – Trong cuộc thương thảo, hai bên cuối cùng đã ký kết thỏa thuận.
Ví Dụ 2
公司与客户签订了一份新的合同。(Gōngsī yǔ kèhù qiāndìng le yī fèn xīn de hétong.) – Công ty đã ký kết một hợp đồng mới với khách hàng.
Ví Dụ 3
在签订合同时,请确保所有条款都是清晰的。(Zài qiāndìng hétong shí, qǐng quèbǎo suǒyǒu tiáokuǎn dōu shì qīngxī de.) – Khi ký kết hợp đồng, hãy đảm bảo rằng tất cả các điều khoản đều rõ ràng.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn