1. 车间 (chējiān) là gì?
Từ “车间” (chējiān) trong tiếng Trung có nghĩa là “xưởng” hoặc “phân xưởng”. Đặc biệt, “车” có nghĩa là “xe” và “间” ám chỉ đến một khoảng không gian. Tóm lại, “车间” thường được dùng để chỉ một không gian trong một nhà máy hay cơ sở sản xuất nơi mà các công việc sản xuất và lắp ráp được tiến hành.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ “车间”
Cấu trúc ngữ pháp của từ “车间” rất đơn giản. Nó bao gồm hai phần:
- 车 (chē): nghĩa là “xe”, có thể được dùng để chỉ nhiều loại phương tiện.
- 间 (jiān): nghĩa là “khoảng không”, “không gian”, thường chỉ một vị trí hoặc vùng cụ thể.
Khi kết hợp lại, “车间” không chỉ đơn thuần là việc chỉ căn phòng chứa xe mà còn mở rộng ra nhiều hình thức xưởng khác trong sản xuất công nghiệp.
3. Ví dụ minh họa cho từ “车间”
3.1 Ví dụ trong câu đơn giản
我们在车间工作。
(Wǒmen zài chējiān gōngzuò.) – Chúng tôi làm việc ở xưởng.
3.2 Ví dụ trong ngữ cảnh cụ thể
昨天我参观了新的汽车车间。
(Zuótiān wǒ cānguānle xīn de qìchē chējiān.) – Hôm qua tôi đã tham quan xưởng ô tô mới.
3.3 Ví dụ mô tả hoạt động
在车间里,工人们正在忙着组装零件。
(Zài chējiān lǐ, gōngrénmen zhèngzài mángzhe zǔzhuāng língjiàn.) – Trong xưởng, những công nhân đang bận rộn lắp ráp các linh kiện.
4. Kết Luận
Từ “车间” (chējiān) không chỉ mang lại cho chúng ta cái nhìn về không gian sản xuất mà còn phản ánh sự phát triển và hiện đại hóa của ngành công nghiệp. Đối với những ai đang học tiếng Trung, việc hiểu rõ cấu trúc và cách sử dụng từ vựng này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong các tình huống liên quan đến sản xuất và lao động.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn